Mixbed – Tulsion MB115
Xuất xứ: Thermax - India
Đóng gói: 25Lít/bao
Ưu điểm nổi bật
- Tuổi thọ siêu bền, chi phí đầu tư thấp, hiệu quả cao.
- Điện trở suất đạt trên 18 megohms hoặc cao hơn.
- Chất lượng tương đương với MB400 của Purolite.
Mô tả
Mixed Bed Resin sử dụng trong sản xuất nước siêu tinh khiết, nước DI, nước ngành dược phẩm.
- Tulsion MB115 là hỗn hợp của của axit mạnh nhựa trao đổi cationTulsion T-46 dạng hiđrô và kiểu cơ bản mạnh nhựa trao đổi anion Tulsion A-33 ở dạng hydro theo tỉ lệ thể 1: 1,5.
- Tulsion MB115 được thiết kế để sử dụng trong việc đánh bóng cuối cùng trong sản xuất nước siêu tinh khiết. Sau khi đánh bóng nước có độ dẫn điện trung bình khoảng 0.1 µs cm-1.
- Tulsion MB115 là sự lựa chọn lý tưởng cho các ngành công nghiệp điện tử, sản xuất bán dẫn và tivi. Vv nơi yêu cầu nước có độ tinh khiết cao.
- Điện trở suất đạt trên 18 megohms hoặc cao hơn.
Tính chất lý, hóa điển hình của Mixbed – MB115
RESIN NAME |
TULSION T-46H |
TULSION A-33 0H |
Type |
Strong acid cation exchange resin |
Strong base cation exchange resin |
Matrix structure |
Cross linked polystyrene |
Cross linked polystyrene |
Functional group |
Sulphonic acid |
Quaterenary ammonlum type 1 |
Physical form |
Molst spherical bead |
Molst spherical bead |
Ionic form |
Hydrogen |
Hydroxide |
Screen size USS (wet) |
16-50 |
16-50 |
Particle size (mm) |
0.3 -1.2 |
0.3 -1.2 |
Total exchange capacity |
1.8 meq/ml min of 99% in H form |
1 meq/ml min of 90% in H form & max 1% in Cl form |
Moisture content % |
52 +_3% |
70 +_3% |
Backwash settled density |
Approximately 750 gm/lite |
|
Temperature stability (Max) |
2500 F/1200C |
1750 F/800C |
pH range |
0 - 14 |
0 - 14 |
Solubility |
Insoluble in all common solvents |
Insoluble in all common solvents |
Volume Ratio |
1 |
1.5 |